Có nhiều yếu tố ảnh hưởng trực tiếp đến hiệu quả trong nuôi thương phẩm tôm thẻ chân trắng. Trong đó, thức ăn là một yếu tố quyết định. Kiểm soát được yếu tố thức ăn sẽ giúp bà con tối ưu chi phí cũng như nâng cao hiệu quả nuôi. Cùng BCC Aqua tìm hiểu bảng giá thức ăn cho tôm thẻ chân trắng mới nhất hiện nay nhé.
Lựa chọn thức ăn cho tôm thẻ chân trắng
Hiện nay, thức ăn dành cho tôm thẻ chân trắng có 3 loại phổ biến:
- Thức ăn từ tự nhiên: gồm mùn bã hữu cơ, các loại phiêu sinh vật (thực vật và động vật phù du), các loại thực vật sống dưới nước.
- Thức ăn công nghiệp được sản xuất từ các nhà máy.
- Thức ăn tự chế từ nguyên liệu có sẵn như cá tạp, phụ phẩm công nghiệp, ốc,…
Khi mới thả, bà con nên lựa chọn cho tôm thức ăn công nghiệp để đảm bảo dinh dưỡng cao và chất lượng. Ngoài ra, bà con cần bổ sung thêm các chế phẩm vi sinh, vitamin C, men tiêu hóa, các loại khoáng chất cần thiết vào thức ăn để tăng đề kháng, giúp tôm chống lại các tác nhân gây bệnh.
Các dạng thức ăn cho tôm thẻ chân trắng theo giai đoạn
Có 6 giai đoạn phát triển cơ bản theo thể trọng của tôm. Căn cứ vào từng giai đoạn, bà con cần tìm dạng thức ăn phù hợp với tôm.
STT | GIAI ĐOẠN THỂ TRỌNG (Đơn vị: g/con) | DẠNG THỨC ĂN |
1 | 0.1 – 1 | Mảnh hoặc viên |
2 | 1 – 3 | Mảnh hoặc viên |
3 | 3 – 8 | Mảnh hoặc viên |
4 | 8 – 12 | Viên |
5 | 12 – 20 | Viên |
6 | Tư | Viên |
Thành phần trong thức ăn tôm thẻ chân trắng
Thức ăn cần đảm bảo đủ thành phần dinh dưỡng cơ bản đáp ứng cho nhu cầu sinh trưởng và phát triển của tôm. Ngoài ra, tỷ lệ thành phần cần đảm bảo chuẩn để tránh các bệnh ở tôm.
Dưới đây là bảng thành phần cần thiết trong thức ăn của tôm thẻ chân trắng. Bà con có thể tham khảo để lựa chọn loại thức ăn phù hợp.
Thành phần dinh dưỡng và tỷ lệ | Thức ăn theo từng giai đoạn thể trọng | |||||
0.1g – 1g | 1g – 3g | 3g – 8g | 8g – 12g | 12g – 20g | >20g | |
Protein thô (%) | 38 | 36 | 34 | 34 | 33 | 32 |
Lipid thô (%) | 5-7 | 5-7 | 5-7 | 4-6 | 4-6 | 4-6 |
Xơ thô (%) | 3 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 |
Lyzin (%) | 1.8 | 1.8 | 1.7 | 1.6 | 1.5 | 1.5 |
Methionin (%) | 0.8 | 0.8 | 0.7 | 0.7 | 0.6 | 0.6 |
Tro (%) | 14 | 14 | 15 | 15 | 16 | 16 |
Canxi (%) | <2.3 | <2.3 | <2.3 | <2.3 | <2.3 | <2.3 |
Natri Clorua (%) | <2 | <2 | <2 | <2 | <2 | <2 |
Bảng giá thức ăn cho tôm thẻ chân trắng mới nhất
Giá thị trường các Thức ăn thủy sản được cập nhật mới nhất vào ngày 26/02/2024 như sau:
STT | LOẠI | GIÁ | ĐƠN VỊ |
1 | Thức ăn tôm sú | 27.800 | đ/kg |
2 | Thức ăn tôm thẻ chân trắng | 25.500 | đ/kg |
3 | Thức ăn cá tra | 18.500 | đ/kg |
Quản lý thức ăn tôm thẻ chân trắng
Tôm thẻ chân trắng là loài bắt mồi liên tục trong ngày. Vì thế để hạn chế thức ăn dư thừa, bà con nên cho ăn 4-5 lần/ngày. Nếu hệ thống quạt nước, sục khí trong ao nuôi không đủ mạnh, tuyệt đối không nên cho tôm ăn vào ban đêm. Tùy vào điều kiện ao nuôi, lượng thức ăn từng bữa có thể giống hoặc khác nhau. Nếu vùng đang có dịch, cần giảm lượng thức ăn của tôm. Có thể bỏ bữa trưa nếu trời quá nóng.
Tôm thả từ 7-10 ngày thì cho tôm ăn thức ăn dạng bột mịn, cách bờ 2-4m. Cần tắt quạt nước, trộn thức ăn với nước rồi mới tạt xuống ao.
Từ ngày 10-15, cho ăn thức ăn dạng cỡ nhỏ để tôm quen và kiểm tra lượng dư dễ dàng hơn. Đặt sàng nơi bằng phẳng, cách bờ 1.5-2m, sau cánh quạt nước 12-15cm. Lưu ý không đặt ở góc ao, một sàng đặt khoảng 1600-2000m2.
Sau 15 ngày, sử dụng thêm vitamin, khoáng chất để tăng cường sức khỏe cho tôm.
Hy vọng bà con đã có thêm nhiều kiến thức về nuôi tôm. Và cũng như biết được bảng giá thức ăn cho tôm thẻ chân trắng mới nhất. Nếu cần tư vấn về kiến thức nuôi tôm hiệu quả, hay tìm mua các sản phẩm xử lý môi trường ao nuôi, tăng cường đề kháng, thảo dược phòng trị bệnh cho tôm thì liên hệ ngay với BCC Aqua nhé.